nhân vì
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhân vì+
- For that reason, therefore, because of the fact that, as
- Nhân vì có việc qua đây, tôi ghé thăm anh
I drop in on you, as I have some business hereabouts
- Nhân vì có việc qua đây, tôi ghé thăm anh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân vì"
Lượt xem: 637